Nam mạng – Giáp Tuất Sanh năm:1934 đến 1994 và 2054 Cung CHẤN. Trực KIÊN Mạng SƠN ĐẦU HỎA (lửa trên núi) Khắc SA TRUNG KIM Con nhà XÍCH ĐẾ (cô quạnh) Xương CON CHÓ. Tương tinh CON NGỰA Ông Quan Đế độ mạng Đoán xem số mạng tuổi này, Tuổi cùng với mạng thuận
Nam Mạng – Ất Mùi Sanh năm: 1955, 2015 và 2075 Cung CÀN. Trực PHÁ Mạng SA TRUNG KIM (vàng trong cát) Khắc THẠCH LỰU MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (an mạng pú quý) Xương CON DÊ. Tướng tinh CON GÀ Ông Quan Đế độ mạng Đoán xem số mạng tuổi này, Vàng trong cát
Nam Mạng – Ất Mão Sanh năm: 1915, 1975 và 2035 Cung TỐN. Trực BẾ Mạng ĐẠI KHÊ THỦY (nước khe lớn) Khắc SƠN HẠ HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (phú quý) Xương CON MÈO. Tướng tinh CON DƠI Ông quan Đế độ mạng Số tuổi Ất Mão như vầy, Đại Khê nước lớn chảy
Nam Mạng – Giáp Ngọ Sanh năm: 1954, 2014 và 2074 Cung CẤN. Trực CHẤP Mạng SA KIM TRUNG (vàng trong cát) Khắc THẠCH LỰU MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (an mạng, phú quý) Xương CON NGỰA. Tướng tinh CON CHIM TRĨ Bà Chúa Ngọc độ mạng Giáp Ngọ cung Cấn số trai, Vàng ở