Nam Mạng – Ất Tỵ Sanh năm:1905, 1965 và 2025 Cung KHÔN. Trực NGUY Mạng PHÚC ĐĂNH HỎA (lửa đèn nhỏ) Khắc XOA XUYẾN KIM Con nhà XÍCH ĐẾ (tận khổ) Xương CON RẮN. Tướng tinh CON TRÂU Ông Quan Đế độ mạng Ất Tỵ mạng Hỏa số này, Cung Đoài, lửa cháy sáng ngời
Nam mạng – Ất Sửu Sanh năm: 1925, 1985 và 2045 Cung TỐN. Trực KIÊN Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng dưới biển) Khắc BÌNH ĐỊA MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON TRÂU. Tướng tinh CON CHÓ Ông Quan Đế độ mạng Ất Sửu số mạng cuộc đời, Bà con hàng họ chẳng
Nam Mạng – Ất Dậu Sanh năm: 1945, 2005 và 2065 Cung KHẢM. Trực CHẤP Mạng TUYỀN TRUNG THỦY (nước trong giếng) Khắc THIÊN THƯỢNG HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (từ tánh phú quý) Xương CON GÀ. Tương tinh CON CUA BIỂN Ông Quan Đế độ mạng Số này tuổi nhỏ khó nuôi, Lớn lên
Nam Mạng – Giáp Dần Sanh năm: 1914 đến 1974 và 2034 Cung KHÔN. Trực KHAI Mạng ĐẠI KHÊ THÙY (nước khe lớn) Khắc SƠN HẠ HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (phú quý) Xương CON CỌP. Tướng tinh CON TRÂU Ông Quan Đế độ mạng Đoán xem số mạng Giáp Dần, Đại Khê mạng Thủy
Nam mạng – Giáp Thìn Sanh năm: 1904, 1964 và 2024 Cung CẤN. Trực PHÁ Mạng PHÚC ĐĂNG HỎA (lửa đ èn nhỏ) Khắc XOA XUYẾN KIM Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON RỒNG. Tướng tinh CON RẮN Ông Quan Đế độ mạng Giáp Thìn số mạng may thay, Tuổi cùng với mạng